TỔNG QUAN
Xe tải Đô Thành IZ500L Thùng Lửng nằm trong series IZ do Công Ty Ô Tô ĐÔ THÀNH sản xuất lắp ráp. Năm 2020 nhà máy sản xuất xe tải Đô Thành cho ra mắt rất nhiều sản phẩm mới như : Xe tải IZ150 1.5 tấn, xe tải IZ200 1.9 tấn, xe tải IZ250 2.5 tấn, xe tải IZ68S 3.5 tấn, xe tải IZ650 6.5 tấn và mới nhất là dòng xe tải IZ500 4.9 tấn. Với rất nhiều dòng xe mới được ra mắt, trong đó xe tải Đô Thành IZ500 là dòng xe chất lượng, giá rẻ cho người dùng.
Đô Thành IZ500L Thùng Lửng sử dụng động cơ mạnh mẻ, ít tiêu hao nhiên liệu, đem lại hiệu quả cho người dùng. Với nhiều cải tiến mới giúp cho xe tải nhẹ IZ500 luôn được đánh giá cao về chất lượng.
NGOẠI THẤT ĐÔ THÀNH JMC IZ500L-PLUS
Xe tải Đô Thành IZ500L Thùng Lửng hầu như tất cả những dòng xe Đô Thành hiện nay đều có chung mẫu ca-bin vuông, kiểu ca-bin này tạo ra không gian rộng lớn.
Nhìn bên ngoài dể nhận ra xe Đô Thành. Xe tải IZ650 cũng sử dụng kiểu ca-bin vuông giống như dòng xe IZ65 Gold và xe IZ68s. So với xe tải IZ650 thì nó có phần hơi kém cạnh một chút.
NỘI THẤT ĐÔ THÀNH JMC IZ500L- PLUS
Nội thất xe tải Đô Thành IZ500L Thùng Lửng khá hiện đại, bước vào cabin là cảm nhận ngay được không gian rộng rãi với 3 ghế ngồi bọc nỉ, ghế lái trang bị chỉnh điện, dây đai an toàn khá đầy đủ. Tablo với các nút bấm linh hoạt dễ dàng sử dụng khi đang điều khiển ra. Ngoài ra có khá nhiều hộc để đồ tiện lợi cho tài xế và lái phụ.
ĐỘNG CƠ XE TẢI ĐÔ THÀNH IZ500L – PLUS
Không giống như những dòng xe trước được sử dụng máy isuzu JE493ZLQ như IZ65. Hiện nay, Xe tải Đô Thành IZ500L Thùng Lửng sẽ sử dụng loại máy mới, được sản xuất theo công nghệ ISUZU hợp tác với tập đoàn JMC.
Xe sử dụng hộp số hiện dại 6 cấp,số sàn, 5 tiến 1 lùi, mang đến cảm giác vào số, vào côn cực nhẹ nhàng như lái xe con, giảm thiểu mệt mỏi khi lái xe cho lái xe.
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | |
Số chứng nhận : | 1054/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : | |
Loại phương tiện : | |
Xuất xứ : | |
Cơ sở sản xuất : | |
Địa chỉ : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | kG | |
– Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | kG | |
Số người cho phép chở : | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | |
Ghi chú: |
Reviews
There are no reviews yet.